Bảo Dưỡng Điều Hòa Tốt Nhất Tại Hà Nội

Bảo Dưỡng Điều Hòa Tốt Nhất Tại Hà Nội
Bảo Dưỡng Điều Hòa Tốt Nhất Tại Hà Nội

Dịch vụ cho thuê điều hòa tại Hà Nội

Dịch vụ cho thuê điều hòa tại Hà Nội

Đã quá quen thuộc với nhiều người với dịch vụ cho thuê điều hòa tại hà nội dành cho các doanh nghiệp tổ chức cá nhân các hộ gia đình cần thuê điều hòa có thời hạn
Ngày nay việc mua sắm điều hòa không còn được phổ biến khi mà dịch vụ cho thuê điều hòa lên ngôi với những trương trình chuẩn bị hội nghị cuộc họp hay sử dụng đơn thuần tránh những đợi nóng đỉnh điểm đều có giá trị tốt khi chuẩn bị nhiệt độ phù hợp cho căn phòng, không phải tốn kém sắm sửa với dịch vụ cho thê điều hòa bạn có thể yên tâm từ một hợp đồng có thời hạn ngắn, vậy dịch vụ của chúng tôi là gì? chi phí ra sao?
dich-vu-cho-thue-dieu-hoa-tai-ha-noi
dich-vu-cho-thue-dieu-hoa-tai-ha-noi

Chi phí chu thuê điều hòa

Trước khi bắt đầu giá cả chúng tôi muốn biết bạn muốn thuê thời gian là bao lâu? công suất của máy và số lượng máy điều đó sẽ phù hợp hơn nếu một chi phí thấp nếu số lượng máy bạn cần nhiều, với những máy gia đình 1 -3 tháng khoảng 500 000 nghìn đến 1 triệu đồng với những máy công suất lớn hơn từ 24 000 BTU – 48 000 BTU có giá từ 1,5 Triệu đồng – 3 triệu cùng thời gian 1 – 3 tháng chỉ cần làm một hợp đồng có sẵn của chúng tôi bạn hoàn toàn có thể làm việc một cách nhanh chóng.
Chúng tôi làm việc thế nòa khi khách thuê?
Khi đã ký hợp đồng xong chúng tôi triển khai công việc lắp đặt những vị trí phù hợp nếu thời hạn 1 năm chúng tôi sẽ có nhân viên chăm sóc việc bảo trì bao duong dieu hoa sau khi kết thúc hợp đồng chúng tôi tự động đến tháo dỡ đối với khách hàng khi chúng tôi đã duy trì tốt việc lắp đặt cũng như thời gian sử dụng nếu hỏng hóc các điều khoản sẽ được liệt kê tính phí theo hợp đồng, chúng tôi cũng có những đảm bảo liên tục cho bạn có độ lạnh tốt.
cac-ma-loi-dieu-hoa-samsung-nguyen-nhan
cac-ma-loi-dieu-hoa-samsung-nguyen-nhan
Trong xã hội hiện đại một phòng họp đón tiếp khách bạn không thể thiếu điều hòa, để mua những thiết bị đó và bỏ lại theo thời gian sau vài ngày làm việc thì quả là hơi phí và tốn kém, thuê điều hòa sẽ giúp bạn tiết kiệm nhiều chi phí không phải lo lắng đến hỏng hóc chỉ việc sử dụng cho đến khi hết hợp đồng
Chúng tôi rất mong được sự kết hợp từ  các quý có quan doanh nghiệp tổ chức cá nhân các hộ gia đình mọi chi tiết liên hệ 0984 666 352 cần tư vấn các dịch vụ khác như lắp đặt điều hòa vệ sinh Sửa chữa cũng như sử dụng hợp lý vui lòng gọi theo địa chỉ gần nhất bên phải màn hình máy tính của bạn

Các mã lỗi điều hòa samsung nguyên nhân

Các mã lỗi điều hòa samsung nguyên nhân

Trên màn hình điều hòa samsung xuất hiện mã lỗi làm thế nào để sửa tìm kiếm? chúng tôi cung cấp cho bạn các mã lỗi điều hòa samsung nguyên nhân cách sửa chữa
Sử dụng được một thời gian hiện tượng các mã lỗi được xuất hiện trên màn hình trên dàn lạnh điều hòa nguyên nhân của những mã lõi có thể do bạn sử dụng sai chế độ dẫn đến hỏng hóc, cũng có thể là do nhà sản xuất bị lỗi, hoặc thợ lap dieu hoa bảo dưỡng làm sai lệch đi một số phụ kiện, nhưng phần lớn lỗi điều hòa samsung đều do nhà sản xuất vậy các mã lỗi đó là gì? cách sử lý thế nào hãy cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết này nhé.
Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
cac-ma-loi-dieu-hoa-samsung-nguyen-nhan
cac-ma-loi-dieu-hoa-samsung-nguyen-nhan
Error Code = E3 – 01 Lỗi Mã = E3 – 01
Có động cơ trục trặc Fan hâm mộ và cáp
Error Code = Er – 01 Lỗi Mã = Er – 01
Thông báo lỗi giữa các đơn vị trong nhà và đơn vị ngoài trời
Error Code = Er – 11 Lỗi Mã = Er – 11
Bất thường gia tăng hoạt động hiện tại
Error Code = Er – 12 Lỗi Mã = Er – 12
Bất thường tăng nhiệt độ OLP
Error Code = Er – 13 Lỗi Mã = Er – 13
Bất thường gia tăng của nhiệt độ xả
Error Code = Er – 14 Lỗi Mã = Er – 14
Kiểm tra Comp mạch IPM. Fan Quạt
Error Code = Er – 15 Lỗi Mã = Er – 15
Bất thường gia tăng của nhiệt độ tản nhiệt cổ động
Error Code = Er – 10 Lỗi Mã = Er – 10
BLCD nén bắt đầu lỗi Comp. PCB, Comp wire PCB, Comp dây
Error Code = Er – E6 Lỗi Mã = Er – E6
Temp-cảm biến
Error Code = Er – 32 Lỗi Mã = Er – 32
Kiểm tra xả temp-cảm biến
Error Code = Er – 33 Lỗi Mã = Er – 33
Kiểm tra điểm = xả temp-cảm biến
Error Code = Er – 17 Lỗi Mã = Er – 17
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi từ 2 micom trên PCB ngoài trời
Error Code = Er – 36 Lỗi Mã = Er – 36
Kiểm tra điểm = hiện tại cảm biến lỗi PCB
Error Code = Er – 37 Lỗi Mã = Er – 37
Kiểm tra điểm = tản nhiệt, cảm biến nhiệt độ lỗi PCB
Error Code = Er – 38 Lỗi Mã = Er – 38
Kiểm tra điểm = Điện áp cảm biến lỗi
Display = E1 01 Hiển thị = E1 01
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (trong nhà máy không thể nhận được dữ liệu) – Kiểm tra dây cáp, đây là lỗi mà nhiều khách hàng gọi tới  nhiều nhất. Nếu có nhu cầu bao duong dieu hoa samsung vui lòng điện thoại bên phải màn hình theo địa chỉ gần nhất
Display = E1 02 Hiển thị = E1 02
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời đơn vị không thể giao tiếp) – Kiểm tra địa chỉ
Display = E1 21 Hiển thị = E1 21
Kiểm tra điểm = dàn lạnh cảm biến nhiệt độ phòng lỗi (mở / tắt)
Display = E1 22 Hiển thị = E1 22
Kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống do lỗi cảm biến (mở / tắt)
Display = E1 23 Hiển thị = E1 23
Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống ra lỗi cảm biến (mở / tắt)
Display = E1 28 Hiển thị = E1 28
Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – trong ống bay hơi cảm biến tách
Display = E1 30 Hiển thị = E1 30
Kiểm tra dàn lạnh trao đổi nhiệt trong và ngoài bộ cảm biến nhiệt độ tách
Display = E1 54 Hiển thị = E1 54
Kiểm tra điểm dàn lạnh quạt hỏng
Display = E1 61 Hiển thị = E1 61
Kiểm tra hơn 2 đơn vị trong nhà mát mẻ và nhiệt đồng thời
Display = E1 62 Hiển thị = E1 62
Kiểm tra điểm = EPROM lỗi
Display = E1 63 Hiển thị = E1 63
Kiểm tra điểm tùy chọn cài đặt mã lỗi
Display = E1 85 Hiển thị = E1 85
Kiểm tra điểm cáp bỏ lỡ dây
Display = E2 01 Hiển thị = E2 01
Kiểm tra số lượng đơn vị trong nhà không phù hợp
Display = E2 02 Hiển thị = E2 02
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời không thể nhận được dữ liệu)
Display = E2 03 Hiển thị = E2 03
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi giữa hai bộ vi điều khiển trên PCB ngoài trời
Display = E2 21 Hiển thị = E2 21
Kiểm tra điểm nhiệt độ cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 37 Hiển thị = E2 37
Kiểm tra điểm = ngưng cảm biến nhiệt độ lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 46 Hiển thị = E2 46
Kiểm tra điểm = ngưng nhiệt độ cảm biến tách
Display = E2 51 Hiển thị = E2 51
Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 59 Hiển thị = E2 59
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị lỗi
Display = E2 60 Hiển thị = E2 60
Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 61 Hiển thị = E2 61
Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến tách
Display = E3 20 Hiển thị = E3 20
Kiểm tra điểm = nén OLP cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E4 01 Hiển thị = E4 01
Kiểm tra điểm = dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ)
Display = E4 04 Hiển thị = E4 04
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm)
Display = E4 16 Hiển thị = E4 16
Kiểm tra đơn vị điểm = ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ)
Display = E4 19 Hiển thị = E4 19
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán)
Display = E4 22 Hiển thị = E4 22
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán)
Display = E4 40 Hiển thị = E4 40
Kiểm tra điểm = nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm
Display = E4 41 Hiển thị = E4 41
Kiểm tra điểm = nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế độ làm mát trong nhà như
Display = E4 60 Hiển thị = E4 60
Kiểm tra điểm = sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện
Display = E4 61 Hiển thị = E4 61
Kiểm tra điểm = Inverter bắt đầu suy nén (5 lần)
Display = E4 62 Hiển thị = E4 62
Kiểm tra điểm = nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào
Display = E4 63 Hiển thị = E4 63
Kiểm tra điểm = nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn
Display = E4 64 Hiển thị = E4 64
Kiểm tra điểm = Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao
Display = E4 65 Hiển thị = E4 65
Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại
Display = E4 66 Hiển thị = E4 66
Kiểm tra điểm = liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn)
Display = E4 67 Hiển thị = E4 67
Kiểm tra điểm = nén quay lỗi
Display = E4 68 Hiển thị = E4 68
Kiểm tra lỗi và giải thích
Display = E4 69 Hiển thị = E4 69
Kiểm tra điểm = DC-link cảm biến điện áp lỗ
Display = E4 70 Hiển thị = E4 70
Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải
Display = E4 71 Hiển thị = E4 71
Kiểm tra điểm = EPROM lỗi – Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
Display = E4 72 Hiển thị = E4 72
Kiểm tra điểm = AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện – Kiểm tra nguồn điện
Display = E5 54 Hiển thị = E5 54
Kiểm tra điểm = Không có lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) – Kiểm tra tính chất làm lạnh.
Operation = Yes: Hoạt động = Có
Flashing Display Timer = Yes: Màn hình nhấp nháy Timer = Có
Display = E2 LED: Hiển thị = E2
Dàn lạnh ống nhiệt điện trở lỗi Open hay bị đóng mạch
Operation: Hoạt động
Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer =
Turbo = Yes: Turbo = Có
LED Display = E3 LED: hiển thị = E3
Dàn lạnh quạt trục trặc động cơ
LED Display = E6 LED: hiển thị = E6
Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB, hãy liên hệ công ty sửa điều hòa uy tín để thay thiết bị này.
LED Display = Flashing LED: hiển thị = Flashing
Tùy chọn mã lỗi – Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
Flashing Display Timer =: Màn hình nhấp nháy Timer =
Turbo = Yes Turbo = Có
LED Display = LED hiển thị =
Đơn vị nhiệt độ cảm biến – Mở hoặc đóng mạch
Outdoor Unit: Đơn vị ngoài trời
Error Code = Er – E1 Lỗi Mã = Er – E1
Phòng đơn vị cảm biến nhiệt độ trong nhà lỗi (mở / tắt)
Error Code = Er – E5 Lỗi Mã = Er – E5
Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
Error Code = Er – 05 Lỗi Mã = Er – 05
Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
Error Code = Er – 06 Lỗi Mã = Er – 06
Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
Error Code = Er – 09 Lỗi Mã = Er – 09
da-den-luc-bat-chieu-nong-dieu-hoa
da-den-luc-bat-chieu-nong-dieu-hoa
ĐÓ là tổng hợp những mã lỗi điều hòa samsung chúng tôi hy vọng bạn có những kiển tra sửa chữa hợp lý nếu có thắc mắc hỏi đáp liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ đường dây nóng hoặc hỗ trợ khách hàng, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bạn cần, nếu cần hơn nhu cầu sửa chữa điều hòa hãy điện cho chúng tôi với một cuộc hẹn đúng giờ rất vui lòng được phục vụ khách hàng xa gần hà nội. Mã lỗi do công ty Điện Lạnh Bách Khoa cung cấp

Đã đến lúc bật chiều nóng điều hòa

Đã đến lúc bật chiều nóng điều hòa

Bắt đầu với những đợt rét sớm những gia đình có điều hòa hai chiều đã đến lúc bật chiều nóng điều hòa rồi chuyển tiếp bật tắt chế độ chiều nóng điều hòa hợp lý

Năm nay thời tiết nhuận hai tháng chín vì vậy chúng ta có cảm giác là lạnh sớm hơn với những đợt rét nhẹ nhàng trên 20 độ C nhưng cúng ta cũng cảm thấy lạnh, kèm theo những ngày có mua phùn làm thời tiết càng khó chịu hơn, vài ngày nữa chúng ta lại được đón đợt lạnh tăng cường và trời khô ráo, chúng tôi nghí rằng với nhiệt độ thấp hơn 20 độ C thì việc sử dụng chiều nóng, chế độ sưởi ấm điều hòa bắt đầu với những nhà có trẻ nhỏ, hay người giá, hoặc chịu lạnh kém, chúng ta hãy bắt đầu bật bằng những hướng dẫn của chúng tôi
da-den-luc-bat-chieu-nong-dieu-hoa
da-den-luc-bat-chieu-nong-dieu-hoa
Đối với chiều nóng thì bạn cần phải biết chuyển chế độ từ tay khiển của bạn hãy chuyển qua hình mặt trời và cài nhiệt độ phù hợp không lên đặt nhiệt độ quá cao, vì nó có thể làm bạn phải chịu cái nóng như mùa hè, hãy để khoảng 35 độ C là vừa, với nhiệt độ vừa đủ cho người già vì mới bắt đầu đợt giá lạnh lên sẽ không kéo dài lâu nhưng trời mưa phùn có chế độ chạy chiều nóng sẽ giúp phòng của bạn ít độ ẩm hơn.
Trong trường hợp bạn cẩn thận lên liên hệ trực tiếp với chúng tôi hướng dẫn bạn chi tiết cách cài đặt chuyển chế độ sang nóng phù hợp, nếu bạn đã chuyển mà không thấy hơi nóng phả ra sau 10 phút thì có thể điều hòa của bạn có vấn đề, hãy gọi cho chúng tôi để được sua dieu hoa nhanh chóng hợp lý trên khăp tỉnh thành Hà Nội. còn các thiết bị khác cũng cần được bảo trì vào mùa nóng

Bây giờ là lúc bảo trì và sửa chữa lò sưởi

Việc đầu tiên phải làm là mời chuyên viên về máy điều hòa không khí của bạn tới và xem xét hệ thống sưởi ấm của bạn và thực hiện những công việc bảo trì bao duong dieu hoa thường lệ. Ðây có thể là thời gian tốt nhất để sửa chữa chiếc máy và bảo đảm rằng nó hoạt động một cách tốt đẹp. Việc đầu tiên là khởi sự với tấm lọc không khí của lò sưởi.
Người ta thường khuyến cáo nên thay tấm lọc cứ ba tháng một lần. Ðúng, điều này còn tùy thuộc phần lớn vào việc sử dụng. Nếu bạn sinh sống trong những vùng tuyết rơi nhiều trong mùa Ðông, bạn nên thay các tấm lọc mỗi tháng một lần, vì chiếc lò sưởi có thể sẽ phải làm việc nặng nề.
bang-ma-loi-dieu-hoa-mitsubishi-cach-sua
bang-ma-loi-dieu-hoa-mitsubishi-cach-sua

Nếu muốn mua điều hòa có chiều nóng

Nếu như bạn chỉ có chiếu điều hòa một chiều mà chưa có thiết bị sưởi ấm trong phòng của bạn, hãy dừng ngay chuyện mua những lò sưởi, bếp sưởi, hay quạt sưởi, thay vào đó hãy bỏ thêm chút tiền nữa mà sắm cho mình chiếc điều hòa hai chiều, có chiều nóng bạn dễ dàng sử dụng, vì nó có độ bao phủ rộng cả căn phòng chứ không như những thiết bị kia, rất dễ làm bạn nứt lẻ chân tay mặt hay da khô, bây giờ những dòng điều hòa inverter sẽ luôn cung cấp cho bạn oxy, ion sẽ tốt cho bạn vào mùa đông, hãy lựa chọn lap dieu hoa một số hãng như Daikin, Panasonic, LG, toshiba, hitachi..
Chúc bạn có những trải nghiệm thú vị vào mùa đông mọi ý kiếm thắc mắc cần sư vấn cũng như sửa chữa hãy liên hệ tới các địa chỉ nơi gần nhất, chúng tôi sẽ hỗ trợ tất cả những kiến thức mà chúng tôi biết, cảm ơn bạn đã đọc thông tin của chúng tôi, chúc bạn có một mùa đông ấm áp.

Bảng mã lỗi điều hòa mitsubishi cách sửa

Bảng mã lỗi điều hòa mitsubishi cách sửa

Để sửa chữa tốt bạn cần phải biết bảng mã lỗi điều hòa mitsubishi cách sửa chữa cũng được chúng tôi hướng dẫn bạn kiểm tra khắc phục sự cố chính xác nhất
Không có nhiều người dùng sử dụng hãng misubishi tai hà nội nhưng không phải là không có khi đã hỏng thì cũng cần phải có những góc độ kiểm tra chính xác nếu không bạn cũng không thể làm gì. có những bệnh thì rất đơn giản nhưng có những mac lỗi thì gây rất nhiều khó khăn cho bạn cũng như thợ  sửa chữa, chỉ có những mã lỗi điều hòa mitsubishi mới có thể giúp bạn làm việc tốt hơn và nhanh chóng, như thường lệ hôm nay là thời điểm thích hợp chúng tôi cung cấp cho bạn những thông tin mà bạn muốn từ điều hòa mitsubishi đó là mã lỗi và cách sửa.
bang-ma-loi-dieu-hoa-mitsubishi-cach-sua
bang-ma-loi-dieu-hoa-mitsubishi-cach-sua
Code U2 Mã U2
Error detail Abnormal high discharging temperature. Lỗi chi tiết bất thường thải nhiệt độ cao.
Code U2 Mã U2
Error detail Inner thermostat (49C) operation. Lỗi Nội nhiệt chi tiết (49C) hoạt động.
Code U1 Mã U1
Error detail Abnormal high pressure (high pressure swicth 63H worked) Lỗi chi tiết bất thường cao áp (áp suất cao 63H swicth làm việc)
Code U1 Mã U1
Error detail Direct cut operation. Lỗi cụ thể trực tiếp cắt giảm hoạt động.
Code UE Mã UE
Error detail High pressure error (ball valve closed) Lỗi chi tiết cao áp lỗi (van bi đóng cửa)
Code UL Mã UL
Error detail Abnormal low pressure. Lỗi chi tiết bất thường áp suất thấp.
Code Ud Mã Ud
Error detail Over heat protection Lỗi bảo vệ nhiệt cụ thể hơn
Code U6 Mã U6
Error detail Compressor over current (overload) cut off. Lỗi chi tiết khí hơn hiện tại (quá tải) cắt bỏ.
Code UA Mã UA
Error detail Compressor over current (terminal relay operation). Lỗi chi tiết khí hơn hiện tại (hoạt động chuyển tiếp thiết bị đầu cuối).
Code UF Mã UF
Error detail Compressor over current (start-up locked) cut off. Lỗi chi tiết khí hơn hiện tại (start-up đã bị khóa) cắt bỏ.
Code UF Mã UF
Error detail Compressor over current (operating locked) cut off. Lỗi chi tiết khí hơn hiện tại (hoạt động bị khóa) cắt bỏ.
Code UH Mã UH
Error detail Current sensor error. Lỗi cụ thể hiện cảm biến lỗi.
Code U3 Mã U3
Error detail Discharge thermistor short/open. Lỗi cụ thể phóng nhiệt điện trở ngắn / mở.
Code U4 Mã U4
Error detail Outdoor thermistor short/open. Lỗi chi tiết ngoài trời nhiệt điện trở ngắn / mở.
Mr.Slim K-control Mr.Slim K-kiểm soát
Display of remote controller Hiển thị các điều khiển từ xa
LED E0 LED E0
Diagnosis of malfunction Transmitting/receiving signal error. Chẩn đoán sự cố Truyền / nhận tín hiệu báo lỗi.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P1 LED P1
Diagnosis of malfunction Intake air sensor abnormal. Chẩn đoán sự cố không khí Intake cảm biến bất thường.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P2 LED P2
Diagnosis of malfunction Pipe sensor abnormal. Chẩn đoán của ống cảm biến cố bất thường.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P4 LED P4
Diagnosis of malfunction Drain sensor abnormal. Chẩn đoán sự cố Drain cảm biến bất thường.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P5 LED P5
Diagnosis of malfunction Malfunctioning of the drain overflow protecting mechanism. Chẩn đoán sự cố hỏng của cơ chế bảo vệ tràn cống.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P6 LED P6
Diagnosis of malfunction Abnomality of the coil frost/overheating protection mode. Chẩn đoán của Abnomality sự cố của cuộn băng giá / nóng quá mức chế độ bảo vệ.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P3 LED P3
Diagnosis of malfunction System error (transmitting/receiving signal). Chẩn đoán sự cố lỗi hệ thống (truyền / nhận tín hiệu).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P7 LED P7
Diagnosis of malfunction System error (address) Chẩn đoán sự cố lỗi hệ thống (địa chỉ)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
LED P8 LED P8
Diagnosis of malfunction Outdoor unit malfunction Chẩn đoán của các đơn vị ngoài trời sự cố trục trặc
Inspected unit Outdoor. Kiểm tra đơn vị ngoài trời.
Mr.Slim K-control PUH-EK Mr.Slim K-kiểm soát PUH-EK
Outdoor unit Đơn vị ngoài trời
LED ON = Operation status LED trạng thái ON = hoạt động
LED Flash = Check code diplay LED Flash = Kiểm tra mã diplay
LED LD1 LED LD1
LED ON Compressor directive LED chỉ thị về Dầu khí
LED Flash Reverse phase detect LED Flash Reverse giai đoạn phát hiện
LED LD2 LED LD2
LED ON Heating directive LED chỉ thị về hệ thống sưởi ấm
LED Flash Open phase detect Mở Flash LED giai đoạn phát hiện
LED LD3 LED LD3
LED ON During 63H1 operation LED Về Trong hoạt động 63H1
LED Flash Pipe sensor short/open LED Flash ống cảm biến ngắn / mở
LED LD4 LED LD4
LED ON Compressor ON LED ON ON Dầu khí
LED Flash High pressure swicth (63H2) operation. LED Flash swicth áp suất cao (63H2) hoạt động.
LED LD5 LED LD5
LED ON Outdoor fan ON Về quạt LED ngoài trời về
LED Flash Over current relay (51CM) operation. LED Flash Hơn relay hiện tại (51cm) hoạt động.
LED LD6 LED LD6
LED ON 4-way valve ON LED ON 4-cách-van ON
LED Flash Thermal swicth (26C) operation. LED Flash nhiệt swicth (26C) hoạt động.
LED LD7 LED LD7
LED ON Bypass valve ON LED ON ON van Bypass
LED Flash Thermistor (TH3) overheat protection. LED Flash nhiệt điện trở (TH3) bị quá nóng bảo vệ.
LED LD8 LED LD8
LED ON Crankcase heater ON Về LED quay tay ​​nóng về
LED Flash Devective input. LED Flash Devective đầu vào.
Code EA Mã EA
Error detail Mis-wiring of indoor/outdoor unit. Lỗi chi tiết Mis-dây của đơn vị trong nhà / ngoài trời. exceed the number of indoor unit connection. vượt quá số lượng các kết nối đơn vị trong nhà.
Trong thời gian sử dụng bạn muốn ít gặp những hỏng hóc chúng tôi mong muốn bạn hãy thường xuyên làm công việc vệ sinh bao duong dieu hoa để máy luôn được lưu thông tốt hơn
Code Eb Mã Eb
Error detail Mis-wiring of indoor/outdoor unit. Lỗi chi tiết Mis-dây của đơn vị trong nhà / ngoài trời. (mis-wiring disconnection) (Sai dây ngắt kết nối)
Code EC Mã EC
Error detail Start-up time over Lỗi cụ thể khởi động theo thời gian
Code E6 Mã số E6
Error detail Indoor/outdoor unit transmission error (signal receiving error). Lỗi cụ thể trong nhà / ngoài trời đơn vị truyền tải lỗi (tín hiệu nhận được báo lỗi).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code E7 Mã số E7
Error detail Indoor/outdoor unit transmission error (transmitting error). Lỗi cụ thể trong nhà / ngoài trời đơn vị truyền tải lỗi (truyền lỗi).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code E8 Mã E8
Error detail Indoor/outdoor unit transmission error (signal receiving error). Lỗi cụ thể trong nhà / ngoài trời đơn vị truyền tải lỗi (tín hiệu nhận được báo lỗi).
Inspected unit Outdoor. Kiểm tra đơn vị ngoài trời.
Code E9 Mã E9
Error detail Indoor/outdoor unit transmission error (transmitting error). Lỗi cụ thể trong nhà / ngoài trời đơn vị truyền tải lỗi (truyền lỗi).
Inspected unit Outdoor. Kiểm tra đơn vị ngoài trời.
Code E0 Error detail Remote control transmission error (signal receiving error) Lỗi E0 mã cụ thể điều khiển từ xa truyền lỗi (tín hiệu nhận được báo lỗi)
Inspected unit Remote control Kiểm tra đơn vị điều khiển từ xa
Code E3 Mã E3
Error detail Remote control transmission error (transmitting error) Lỗi cụ thể điều khiển từ xa truyền lỗi (truyền lỗi)
Inspected unit Remote control. Kiểm tra kiểm soát từ xa đơn vị.
Code E4 Mã E4
Error detail Remote control transmission error (signal receiving error) Lỗi cụ thể điều khiển từ xa truyền lỗi (tín hiệu nhận được báo lỗi)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code E5 Mã E5
Error detail Remote control transmission error (transmitting error) Lỗi cụ thể điều khiển từ xa truyền lỗi (truyền lỗi)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code EF Mã EF
Error detail M-NET transmission error Lỗi chi tiết M-NET truyền lỗi
Inspected unit Indoor and outdoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà và ngoài trời.
Code Ed Mã Ed
Error detail Serial transmission error Lỗi chi tiết Serial truyền lỗi
Inspected unit Outdoor. Kiểm tra đơn vị ngoài trời.
Code P1 Mã P1
Error detail Abnolmality of room temperature thermistor (TH1). Lỗi chi tiết Abnolmality của nhiệt điện trở nhiệt độ phòng (TH1).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P2 Mã P2
Error detail Abnormality of pipe temperature themistor/liquid (TH2). Lỗi chi tiết bất thường của nhiệt độ themistor ống / lỏng (Th2).
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P4 Mã P4
Error detail Abnomarlity of drain sensor (DS) Lỗi chi tiết Abnomarlity của cảm biến cống (DS)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P5 Mã P5
Error detail Malfunction of drain-up machine. Lỗi chi tiết Sự cố của máy lên cho ráo nước.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P6 Mã P6
Error detail Freezing/overheating protection detect. Lỗi chi tiết lạnh / nóng bảo vệ phát hiện.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P8 Mã P8
Error detail Abnormality of pipe temperature. Lỗi chi tiết bất thường của nhiệt độ đường ống.
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code P9 Mã P9
Error detail Anormality of pipe temperature thermistor/condenser/evaporator (TH5) Lỗi chi tiết Anormality của nhiệt điện trở nhiệt độ đường ống / bình ngưng / thiết bị bay hơi (TH5)
Inspected unit Indoor. Kiểm tra đơn vị trong nhà.
Code F1 Mã F1
Error detail Reverse phase detection. Lỗi phát hiện giai đoạn cụ thể đảo ngược.
Code F2 Mã F2
Error detail L3 open phase detection. Lỗi chi tiết L3 mở giai đoạn phát hiện.
Code F3 Mã F3
Error detail 63L connector open. Lỗi chi tiết 63L nối mở.
Code F4 Mã F4
Error detail 49C connector open. Lỗi chi tiết 49C nối mở.
Code F9 Mã F9
Error detail Connector 2 or more open. Lỗi cụ thể nối 2 hoặc nhiều hơn mở.
Code FA Mã FA
Error detail L2-phased open phase or 51CM connector open. Lỗi cụ thể theo từng giai đoạn L2-giai đoạn mở hoặc kết nối 51cm mở.
Code F7 Mã F7
Error detail Reverse phase detection circuit (pcboard) fault. Lỗi chi tiết Reverse giai đoạn phát hiện mạch (pcboard) lỗi.
Code F8 Mã F8
Error detail Input circuit fault. Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào
Trên là tổng hợp các mã lỗi mà bạn muốn tìm kiếm chúng tôi hy vọng sẽ giúp ích cho bạn một cách thiết thực nhất, bên cạnh đó hãy tuân thủ cách kiểm tra cũng như sửa chữa các vật tư thay thế chính hãng mitsubishi mới có thể đạt hiệu quả tối đa sau này để sử dụng, nếu có bất cứ khúc mắc hay thông tin gì cần được trợ giúp trao đổi hãy liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ số điện thoại bên phải máy tính của bạn, rất hân hạnh được đón tiếp, xin chào và hẹn gặp lại mã lỗi sửa điều hòa khác.

Cách sửa và kiểm tra mã lỗi điều hòa LG

Cách sửa và kiểm tra mã lỗi điều hòa LG

Chào mọi người trong phần tin tức chúng tôi lại cung cấp cho bạn cách sửa và kiểm tra mã lỗi điều hòa LG kèm theo là một số mã lỗi điều hòa LG được chúng tôi cung cấp

Phần này chúng tôi sẽ cung câp kỹ hơn về thông tin mã lỗi điều hòa LG các mã lỗi được báo trước trên màn hình hiển thị trên mặt lạnh điều hòa một số loại không có màn hình hiển thị ta vẫn có thể xác định các mã lỗi bằng cách dựa vào bệnh mà chúng tôi cung cấp từng mã lỗi, và đây là 13 mã lỗi CH từ điều hòa LG
1. CH01 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào cục trong.
cach-sua-va-kiem-tra-ma-loi-dieu-hoa-lg
cach-sua-va-kiem-tra-ma-loi-dieu-hoa-lg
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
Khắc phục: Kiểm tra lại các mối hàn, mạch điện tử
CH02 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống vào cục trong
Nguyên nhân: Hỏng cảm biến,
Khắc phục: Liên hệ với công ty sửa điều hòa để đặt mua cảm biến
CH03 – Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong đến điều khiển (Remote)
Nguyên nhân: Hở mạch, kết nối sai, lỗi điều khiển
Khắc phục: Kiểm tra vệ sinh lại điều khiển, nếu không được thì nên mua điều khiển mới cùng hãng và model
CH04 – Lỗi bơm nước xả hoặc công tắc phao
Nguyên nhân: Công tắc phao mở. Tình trạng bình thường là đóng.
Khắc phục: Kiểm tra công tắc phao, nếu mở thì đóng vào
CH05 & CH53 – Tín hiệu kết nối cục trong và cục ngoài
Nguyên nhân: Đường truyền tín hiệu kém
Khắc phục: Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa 2 cục
CH06 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra cục trong.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
Khắc phục: Việc khắc phục liên quan tới mạch điện tử cần có chuyên môn nên tốt nhất nếu bạn không rõ thì hãy nhờ công ty sửa điều hòa tại nhà tới kiểm tra khắc phục giúp cho bạn.
CH07 – Lỗi chế độ vận hành không đồng nhất( chỉ xảy ra ở máy điều hòa hai chiều).
Nguyên nhân: Các cục trong hoạt động không cùng một chế độ.
Khắc phục: Kiểm tra lại
CH33 – Lỗi nhiệt độ ống đẩy của máy nén cao (trên 105 oC).
Nguyên nhân: Cảm biến nhiệt độ cao trên ống đẩy máy nén.
Khắc phục: Kiểm tra cảm biến
CH44 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
CH45 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống của dàn nóng.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
CH47 – Cảm biến nhiệt độ trên ống đẩy.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
CH51 – Quá tải
Nguyên nhân: Tổng công suất các cục trong lớn lơn cục ngoài.
CH54 – Nhầm pha
Nguyên nhân: Đấu nhầm dây điện 3 pha.
Rất mong rằng bạn có thể vận dụng tốt những gì chúng tôi cung cấp hãy làm theo thật chính xác nếu có gì thắc mắc vui lòng gọi cho chúng tôi để được giúp đỡ trong sửa chữa